Giảng viên TS. Hoàng Nghĩa Tý
Năm sinh: 20-11-1949
Nơi sinh : Nghệ An
Học vị cao nhất: Tiến sĩ
Chức danh khoa học: Phó Giáo sư
|
Chức vụ
|
Cán bộ giảng dạy Bộ môn Công Nghệ Phần Mềm |
|
Đơn vị công tác |
Khoa Công nghệ thông tin Trường ĐHXD |
|
Địa chỉ liên lạc |
P16 A30 Mai Hương P.Bạch Mai Q.Hai Bà Hà Nội |
|
Điện thoại di động |
0913570291 |
|
|
Hgngty1@yahoo.com.vn |
|
QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Đại học
Hệ đào tạo : Chính quy
Nơi đào tạo : Trường ĐH Tổng hợp QG Azerbaijan-Bacu(Liên xô cũ)
Ngành học : Toán Cơ
Nước đào tạo : Liên xô Năm tốt nghiệp : 1973
2.Sau đại học :
- Thạc sĩ chuyên ngành Năm cấp bằng
- Tiến sĩ chuyên ngành : Tin học trong kinh tế xây dựng Năm cấp bằng : 1993
Nơi đào tạo : Trường Đại học Xây dựng
- Tên luận án : “Lập kế hoạch SXKD XD trên cơ sở Hệ tương tác Người – máy”
3.Ngoại ngữ :
1. Tiếng Nga Mức độ sử dụng : Thành thạo nghe nói đọc viết
2: Tiếng Anh Mức độ sử dụng : Sử dụng bình thường trong giao tiếp và chuyên môn
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC |
||
Thời gian |
Nơi công tác |
Công việc đảm nhiệm |
1973-1982 |
Trường ĐH Xây dựng Hà nội |
Giảng dạy Công nghệ thông tin |
1982-1986 |
Cộng hòa Liên Bang Nga |
Quản lý học nghề và lao động |
1987- đến nay |
Trường ĐH Xây dựng Hà nội |
Giảng dạy Công nghệ thông tin kiêm quản lý Bộ môn Tin học,P. Đào tạo, Khoa CNTT,Trung tâm Tin học |
2002-2009 |
Trường Trung cấp Công nghệ Hà Nội |
Sáng lập và điều hành nhà trường |
QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1.Các đề tài nghiên cứu khoa học đã và đang tham gia
TT |
Tên chương trình, đề tài |
Thời gian thực hiện |
Cấp quản lý đề tài |
Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 |
Thuật toán và chương trình Thiết kế tối ưu kết cấu mặt đường mềm nhiều lớp . |
1975 |
C ấp Trường |
Chủ trì |
2 |
Áp dụng tin học vào các công việc quản lý Tài vụ và Thiết bị trường ĐHXD |
1994 |
Cấp trường |
Chủ trì |
3 |
Xây dựng chương trình và nội dung môn học “AutoCAD nâng cao và lập trình AutoLIST cho ngành Xây dựng” |
2000 |
Cấp trường |
Chủ trì |
4 |
Nghiên cứu xây dựng trang WEB ĐHXD |
2000 |
Cấp trường |
Chủ trì |
5 |
Xây dựng Ngân hàng đề thi và phần mềm phục vụ thi trắc nghiệm môn Tin học đại cương) |
2001 |
Cấp trường |
Chủ trì |
6 |
Nghiên cứu đề xuất quy chuẩn hóa bản vẽ kỹ thuật xây dựng và lập một số chương trình hỗ trợ vẽ thiết kế trong AutoCAD |
2001 |
Cấp trường |
Chủ trì |
7 |
Áp dụng công nghệ đa phương tiện xây dựng giáo trình điện tử môn Tin học đại cương trong các trường đại học |
2003 |
Cấp Bộ |
Chủ trì |
2. Các công trình khoa học đã công bố |
|||
2.1. Sách giáo trình, sách chuyên khảo |
|||
TT |
Tên sách/Tên công trình |
Năm xuất bản/công bố |
Nơi xuất bản/Tên tạp chí |
1 |
Cơ sở Tin học và Ngôn ngữ lập trình Pascal |
1991 |
NXB Khoa học-Kỹ thuật , Hà Nội |
2 |
AutoCAD cho tự động hóa thiết kế |
1993 |
NXB Khoa học-Kỹ thuật , Hà Nội |
3 |
Tin học đại cương |
1995 |
NXB Khoa học-Kỹ thuật , Hà Nội |
4 |
AutoCAD-vẽ thiết kế bằng máy tính |
1996 |
NXB Khoa học-Kỹ thuật , Hà Nội |
5 |
Hướng dẫn sử dụng AutoCAD |
1999 |
NXB ĐHQG , Hà Nội |
6 |
Giáo trình tin học Đại cương |
2002 |
NXB Giao thông V.Tải |
7 |
Cấu trúc dữ liệu và Thuật toán |
2006 |
NXB Xây dựng |
8 |
Cấu trúc dữ liệu và Thuật toán (Biên soạn lại cho học phần Nhập môn CTDL&TT và học phần CTDL&TT nâng cao) |
2013 |
NXB Xây dựng |
9 |
Xây dựng các phần mềm Quản lý thi công theo phương pháp Sơ đồ mạng lưới. |
1989 |
Tuyển tập công trình Khoa học ĐHXD, tr.40-43. |
10 |
Một số khía cạnh đổi mới quan điểm lập kế hoạch và QL SXKD XD trong quá trình Tin học hóa |
1992 |
Tuyển tập công trình Khoa học ĐHXD, tr.42-48. |
11 |
Về thiết kế và cài đặt hệ tương tác người-máy trợ giúp trong quản lý SXXD |
1992 |
Tuyển tập công trình Khoa học ĐHXD, tr.49-57. |
12 |
Áp dụng công nghệ đa phương tiện xây dựng giáo trình điện tử môn Tin học đại cương trong các trường đại học |
2003 |
Thông báo Khoa học , Bộ GD&ĐT |
Thống kê truy cập
- Đang truy cập: 38
- Hôm nay: 39
- Tổng truy cập: 86.513